• 0283 7421036 _ Kiến trúc: 0909091629 _ Nội thất: 0906.306.929 _ Thi công: 0963.670.680
  • phanan.arch@gmail.com
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ :

1 . Căn hộ chung cư
  •  Thiết kế nội thất:     200.000 - 220.000đ/m2
2 . Nhà phố
  • Trọn gói thiết kế kiến trúc và nội thất : 350.000đ/m2
  •  Thiết kế kiến trúc:   200.000đ/m2
  •  Thiết kế nội thất:     200.000 - 220.000đ/m2
3 . Biệt thự
  • Trọn gói thiết kế kiến trúc và nội thất : 400.000đ/m2
  •  Thiết kế kiến trúc:   200.000đ/m2
  •  Thiết kế nội thất:     220.000 - 250.000đ/m2
4 . Văn phòng, café, khách sạn, nhà hàng
  • Thiết kế kiến trúc:   200.000đ/m2
  • Thiết kế nội thất:     200.000đ/m2

Đối với công trình nhà cấp 4, áp dụng đơn giá thiết kế trọn gói, các gói dịch vụ bao gồm:
  •  Nhà cấp 4 có diện tích từ dưới 120m2 : 10.000.000đ/ bộ hồ sơ (kiến trúc)  _   16.000.000đ/ bộ hồ sơ  (bao gồm nội thất).
  •  Nhà cấp 4 có diện tích từ  120m2  - 150m2  :  12.000.000đ/ bộ hồ sơ  (kiến trúc) _  18.000.000đ/ bộ hồ sơ  (bao gồm nội thất).
  •  Nhà cấp 4 có diện tích từ trên 150m2 : 14.000.000đ/ bộ hồ sơ (kiến trúc) _  20.000.000đ/ bộ hồ sơ  (bao gồm nội thất).



CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ :
Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi….
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Về việc thanh toán phí thiết kế được chia làm các giai đoạn như sau:
  • Khách hàng tạm ứng 20% giá trị hợp đồng dự kiến để chúng tôi tiến hành làm phương án thiết kế (thiết kế mặt bằng và đề suất ý tưởng thiết kế sơ bộ ).
  •  Ứng 30% hợp đồng sau khi khách hàng đã ký hợp đồng. 
  •  Ứng 40% hợp đồng sau khi khách hàng đã đồng ý mặt bằng thiết kế sơ bộ và phối cảnh ngoại thất.
  • Thanh toán 30% còn lại sau khi đã hoàn thành và bàn giao hồ sơ bản vẽ.

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ BAO GỒM

 1.  Phần thiết kế kiến trúc 
  1. Hồ sơ kiến trúc công trình ( các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, phối cảnh ngoại thất).
  2. Hồ sơ chi tiết cấu tạo ( cầu thang, cửa, vệ sinh…..)
  3. Hồ sơ thiết kế kết cấu công trình
  4. Hồ sơ thiết kế điện, nước.
  5. Bản vẽ thiết kế phối cảnh nội thất.
  6. Dự toán chi phí thi công.
  7. Tư vấn vật liệu hoàn thiện & chọn mẫu thực tế cùng CĐT.
  8. Giám sát tác giả.


  2.  Phần thiết kế nội thất 
 
  1. Mặt bằng bố trí vật dụng nội thất.
  2. Bản vẽ thiết kế phối cảnh nội thất.
  3. Triển khai chi tiết trần bản vẽ 2D.
  4. Triển khai chi tiết tường_vách bản vẽ 2D
  5. Triển khai chi tiết ốp lát gạch sàn, tường toàn bộ các phòng.
  6. Triển khai chi tiết kỹ thuật vật dụng trang trí nội thất bản vẽ 2D.
  7. Bản vẽ kỹ thuật hệ thống đèn chiếu sáng, đèn trang trí.
  8. Bản vẽ cấp thoát nước, điều hòa không khí, thông gió.
  9. Thông tin chi tiết vật liệu sử dụng.
  10. Dự toán chi phí thi công.
  11. Tư vấn vật liệu hoàn thiện & chọn mẫu thực tế cùng CĐT.
  12. Giám sát tác giả.
  Bản vẽ thiết kế là toàn bộ tâm huyết của đội ngũ công ty Giaphuc và chúng tôi luôn mong muốn đưa công trình của khách hàng đi từ bản vẽ thiết kế ra công trình thực tế. Trong trường hợp khách hàng đã làm việc thiết kế với Giaphuc và kí kết hợp đồng thi công trọn gói thì Giaphuc có chính sách ưu đãi giảm 50% giá trị hợp đồng thiết kế vào giá trị hợp đồng thi công.

Lưu ý:
 
  • Khi công trình không nằm trong địa bàn thành phố, hai bên sẽ thỏa thuận về chi phí công tác của kiến trúc sư.
  • Tiến độ hợp đồng được tính bằng tổng số ngày triển khai các giai đoạn. Không tính thời gian hai bên trao đổi, thống nhất phương án.


ĐƠN GIÁ THI CÔNG :

 1.  Đơn giá thi công: Phần thô 2024
  •  Nhà phố : 3.800.000đ/m2 – 4.200.000đ/m2
  •  Biệt Thự : 4.500.000đ/m2 – 5.000.000đ/m2
 2.  Đơn giá thi công: Trọn gói
  •  Nhà phố : 5.500.000đ/m2 – 8.000.000đ/m2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất.
  •  Biệt Thự Hiện Đại : >= 8.000.000đ/m2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất.
  •  Biệt Thự Cổ Điển: >=12.000.000đ/m2. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu hoàn thiện và trang trí nội thất.

CÁC HẠNG MỤC TRONG BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
 
  • Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m².
  • Đối với các công trình có  tổng diện tích 300- 350 m², đơn giá là 3.800.000/m².
  • Đối với các công trình có  tổng diện tích 250- 300 m², đơn giá là 3.950.000/m².
  • Đối với các công trình có  tổng diện tích dưới 250 m², báo giá trực tiếp theo quy mô.
  • Đối với công trình hai mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân (dưới 7 tầng), công trình biệt thự… báo giá trực tiếp theo quy mô.
  • Đơn giá áp dụng cho nhà ở dân dụng với diện tích mỗi tầng 60-80 m² , hình dáng khu đất đơn giản.
  • Đơn giá áp dụng tại khu vực Tp.hcm.
 Đơn giá trên chỉ là báo giá sơ bộ, sau khi hoàn thiện phương án thiết kế, chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng bảng báo giá thi công chi tiết từng hạng mục cụ thể. 

 

VẬT TƯ SỬ DỤNG

Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình.

 
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 m đến 1.3 m so với code vỉa hè tính 150% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 m đến 1.7 m so với code vỉa hè tính 170% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 m đến 2.0 m so với code vỉa hè tính 200% diện tích.
  • Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với code vỉa hè tính 250% diện tích.
  • Công trình thi công móng băng, móng cọc, phần móng tính 20% diện tích tầng trệt.
  • Công trình thi công móng bè, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
  • Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích. (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, lầu 3….sân thượng có mái che).
  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích.(sân thượng không có mái che, sân phơi…).
  • Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích.
  • Mái tole tính 30% diện tích, tính theo mặt nghiêng ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp).
  • Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích, tính theo mặt nghiêng (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp).
  • Mái ngói BTCT tính 100% diện tích, tính theo mặt nghiêng (bao gồm hệ Litô và ngói lợp).
  • Sân trước và sân sau tính 70% diện tích. (Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính.)
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m² tính 100% diện tích.
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m² tính 50% diện tích.
  • Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
 
MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN THEO TIÊU CHUẨN
 
Thi công đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau
 
Phần thô  (bao gồm nhân công và vật tư)
 
  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân.
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
  3. Đào đật móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
  4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc hoặc cừ gia cố móng).
  5. Đổ bê tông đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
  6. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
  7. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga. (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng tránh hiện tượng sụt lún sau này.)
  8. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tong vách hầm đối với công trình có tầng hầm. (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm).
  9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
  10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang, xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang).
  11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
  12. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granite…).
  13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
  14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
  15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
  16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm, khoan cắt lỗ bê tông, ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng. (Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3pha, điện thang máy.)
  17. Thi công lợp ngói mái, tole mái (nếu có).
  18. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
 
Phần nhân công hoàn thiện (chỉ bao gồm nhân công)
  1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, lát gạch sàn mái. Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp.
  2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có), gạch ốp phòng vệ sinh. Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp. (Khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%.).
  3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. (Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, cọ, rulo, giấy nhám ..). Không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…( Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước.) 
  4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh. Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng.
  5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng. Lặp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, Cb, Mcb, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt.
  6. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp).
  7. Bảo vệ công trình.
 
Công ty GiaPhuc Architects luôn hướng đến quy trình thiết kế và thi công chuyên nghiệp, tận tâm, an toàn, kỷ luật cao nhằm đem đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Rất hân hạnh được hợp tác!